Thẻ VIB Cash Back
Điểm đánh giá | 9 |
---|
Được hoàn tiền không giới hạn, lên tới 10%
Miễn lãi suất thẻ lên đến 55 ngày
Chủ động quy đổi tiền mặt nhanh chóng
Mô tả
Cơ hội được hoàn tiền lên tới 1.500.000VNĐ khi đạt điều kiện dựa trên tổng giá trị chi tiêu được tích lũy trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát hành Thẻ
Hưởng chương trình Ưu đãi hoàn tiền và các điều kiện được hoàn tiền áp dụng đối với các loại thẻ dưới đây :
– Thẻ tín dụng VIB Online Plus: hoàn tiền 500.000 đ khi có mức tổng chi tiêu từ 5.000.000 đ
– Thẻ tín dụng VIB Zero Interest Rate & thẻ VIB Cash Back: hoàn 1.000.000 đ khi có mức tổng chi tiêu đạt từ 10.000.000 đ
– Thẻ tín dụng VIB Travel Élite: hoàn tiền 1.500.000đ khi có mức tổng chi tiêu từ 15.000.000 đ
Được hoàn tiền không giới hạn, lên tới 10%
Chương trình 1: Được hoàn tiền với tỷ lệ 0,1% không giới hạn trên toàn bộ tổng số tiền chi tiêu hợp lệ.
Chương trình 2: Được hoàn tiền lên tới 10% (tối đa 800.000 đ/tháng) tương ứng điều kiện có mức tổng số tiền chi tiêu và Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đã đăng ký.
Hỗ trợ đổi tiền mặt nhanh chóng và chủ động
Quý khách có thể chủ động quy đổi số tiền hoàn tích lũy thành tiền mặt, và phí thường niên thông qua ứng dụng MyVIB với thao tác chưa tới 30 giây.
Miễn lãi suất thẻ lên tới 55 ngày
Được tận hưởng trong thời gian miễn lãi lên tới 55 ngày cho toàn bộ các giao dịch chi tiêu, mua sắm tiêu dùng
Chương trình hoàn tiền của Thẻ tín dụng VIB Cash Back
Biểu phí Thẻ tín dụng VIB Cash Back
- Phí phát hành thẻ : Miễn phí
- Phí thường niên của thẻ chính : 899.000 đ
- Phí thường niên của thẻ phụ : 599.000 đ
- Phí ứng/rút tiền mặt : là 4% (tối thiểu: 100.000 đ)
- Phí quản lý giao dịch ngoại tệ (không thu VAT) : 3% (tối thiểu là : 10.000 đ)
- Phí quản lý giao dịch của đồng Việt Nam tại nước ngoài (không thu VAT) : 0.8% (tối thiểu: 1.000 đ)
- Phí phát hàn hoặc cấp lại mã PIN giấy : 50.000 đ
- Phí phát hành lại thẻ tín dụng : 200.000 đ
- Phí thay thế thẻ : 200.000 đ
- Phí phát hành nhanh hoặc thay thế thẻ nhanh (không thu VAT) : 200.000 đ
- Phí chọn số thẻ (chọn số đẹp) : 500.000 đ
- Phí thay thế Thẻ mất cắp hoặc thất lạc : 250.000 đ
- Phí gia hạn thẻ tín dung : Miễn phí
- Phí thay đổi hạn mức thẻ tín dụng : 100.000 đ
- Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ tín dụng : Miễn phí
- Phí thay đổi tài sản bảo đảm : 100.000 đ
- Phí thay đổi sản phẩm thẻ : 299.000 đ
- Phí thu nợ tự động : Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
- Thu nợ tối đa: 10.000 đ
- Miễn phí nếu số dư trung bình trong tài khoản thanh toán đã đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu là 2 triệu đồng có trong tháng liền trước hoặc có tổng chi tiêu (bao gồm các giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 5 triệu đồng
- Phí thu nợ tự động không thành công : Miễn phí
- Phí cấp lại sao kê hoặc bản sao chứng từ giao dịch : 50.000 đ
- Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện : 50.000 đ
- Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) : 50.000 đ
- Phí tất toán trả góp trước hạn thanh toán : Miễn phí
- Phí xác nhận hạn mức tín dụng : 50.000 đ
- Phí chậm thanh toán (không thu VAT) : 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 đ, tối đa: 2.000.000 đ)
- Áp dụng dựa trên toàn bộ số dư nợ trong cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng.
- Phí vượt hạn mức (không thu VAT) : 4%/Số tiền vượt hạn mức (Tối thiểu: 50.000 đ)
- Phí khiếu nại sai : 200.000 đ
- Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt : 500.000 đ
- Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày bắt đầu phát hành lần đầu : 499.000 đ
- Thanh toán tối thiểu
-
– Khoản trả góp hàng tháng (nếu có);– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có);– 5% của số dư nợ cuối kỳ còn lại.Tỷ giá : Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đo la Mỹ (USD) đã được công bố bởi ngân hàng VIB cộng với biên độ 50 đồng.
Hạn mức giao dịch của thẻ
a. Số lần giao dịch/ngày
Các giao dịch được thanh toán tại các POS hoặc Internet : Không giới hạn
Rút tiền: 10 lần/ngày
b. Rút tiền hoặc Ứng tiền mặt
Số hạn mức được rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ở mọi thời điểm : 50% Hạn mức tín dụng
Số tiền ngoại tệ/ngày: 30 triệu đồng
c. Thanh toán các giao dịch tại POST
Số tiền/lần : 200 triệu đồng
Số tiền/ngày : Toàn bộ số tiền hạn mức khả dụng
d. Thanh toán giao dịch qua Internet
Số tiền/lần : 200 triệu đồng
Thông tin bổ sung
Đặc tính: Thẻ VIB Cash Back
Thương hiệu | VIB |
---|---|
Lãi suất | Miễn lãi lên đến 55 ngày – 2.71%/ tháng |
Phí thường niên | 899.000 VNĐ |
Độ tuổi | 20 tuổi – 65 tuổi |
Áp dụng cho các tỉnh | Toàn quốc |
Thu nhập tối thiểu | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 15 triệu đồng |
Hồ sơ thân nhân | Bản sao CMND/ CCCD/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
Hạn mức thẻ tối đa | 600.000.000 đ |
Hình thức nhận lương | Chuyển khoản |